category Tất cả danh mục
Menu
Tê Ren Inox

Tê Ren Inox

Mã sản phẩm: PKINOX10

Danh mục: Các Thiết Bị Khác, Inox 304/316 (Thép không rỉ),

  • Size: DN15 - DN100
  • Chất liệu: INOX
  • Áp lực: PN10, PN16
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ

Liên hệ mua hàng

Hãng sản xuất:

Chất lượng: Mới 100%

Bảo hành: Chính hãng

Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Liên hệ(SĐT/Zalo): 0933612627

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tê ren inox là một loại phụ kiện được làm bằng chất liệu inox dày dặn, có thiết kế dạng ống với 3 đầu được nối ren, có chức năng liên kết các đầu ống trong hệ thống lại với nhau, cho phép lưu chất di chuyển theo 3 hướng riêng biệt để giúp quá trình vận chuyển lưu chất được diễn ra nhanh chóng, dễ dàng.

Giới thiệu tê ren inox

Tê ren inox hay còn được gọi là tê thu ren inox, là một loại phụ kiện không thể thiếu trong các hệ thống và được chế tạo từ inox nguyên khối, có chức năng kết nối các đầu ống lại với nhau. Phụ kiện này có thiết kế hình chữ T với 3 ngã chia thành 3 hướng khác nhau, bên trong có cấu tạo rỗng để dòng lưu chất đi qua. Đầu mỗi ngã sẽ được tạo các vòng ren để kết nối với các đầu ống được dễ dàng.

Phụ kiện này thường được lắp đặt ở vị trí ngã 3, nơi giao nhau giữa 3 đường ống khác nhau có cùng kích thước, cùng chất liệu trong hệ thống. Sau khi kết nối, tại vị trí của tê ren sẽ tạo thành một mối nối kín và chắc chắn, lúc này, dòng lưu chất thay vì di chuyển thẳng có thể rẻ thêm vào một hướng khác, giúp quá trình vận chuyển lưu chất trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn, tiết kiệm được nhiều thời gian.

Tê ren inox có thiết kế khá dày dặn và không thể tách rời, vì vậy có thể làm việc hiệu quả trong nhiều kiểu môi trường khác nhau. Phụ kiện này cũng không bị ăn mòn hoặc oxy hóa, có thể giúp vận chuyển những loại hóa chất loãng hoặc những dòng lưu chất sạch mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng của chúng.

Phương thức kết nối bằng ren nên rất dễ dàng cho việc lắp đặt cũng như tháo lắp để bảo dưỡng, sửa chữa, vệ sinh đường ống. Tuy nhiên, chúng thường được dùng cho các đường ống có kích thước nhỏ và những môi trường có áp lực thấp.

Thông số kỹ thuật của tê ren inox:

  • Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
  • Chất liệu: Inox
  • Phương thức kết nối: Nối ren
  • Tiêu chuẩn kết nối: DIN, ANSI, ASTM, ASME, JIS,…
  • Môi trường làm việc: Chất lỏng
  • Áp lực làm việc: PN16
  • Nhiệt độ làm việc: Tối đa 180 độ C
  • Độ dày: SCH20, SCH40
  • Bảo hành: 12 tháng

    Ưu nhược điểm của tê ren inox

    Ưu điểm:

    • Sản phẩm được đúc bằng inox nguyên khối dày dặn nên có tuổi thọ cao, sử dụng bền bỉ.
    • Kết nối 3 đường ống lại với nhau thành một thể thống nhất.
    • Chân ren nối chắc chắn, không có khe hở, không bị rò rỉ lưu chất ra môi trường bên ngoài.
    • Cho phép dòng lưu chất lưu thông thêm vào một hướng khác, giúp quá trình vận chuyển trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.
    • Không bị tình trạng thất thoát lưu chất hay tồn đọng lưu chất trong đường ống.
    • Lắp đặt dễ dàng, an toàn trong quá trình sử dụng.
    • Tê ren inox có kích thước nhỏ gọn, không có nhiều chi tiết, không chiếm nhiều diện tích lắp đặt.
    • Không có các chất độc hại, có thể sử dụng bình thường với các dòng lưu chất sạch.
    • Tháo lắp nhanh chóng, thích hợp với những đường ống cần bảo dưỡng thường xuyên.

    Nhược điểm:

    • Mối nối ren chỉ được sử dụng cho các đường ống có kích thước nhỏ từ DN15 – DN100, đối với các đường ống vừa và to thì cần phải sử dụng mối nối lắp bích hoặc mối nối hàn.
    • Không sử dụng được trong những môi trường có áp suất quá cao.
    • Chất liệu inox thường có giá thành cao hơn các loại chất liệu khác như thép, đồng, gang, nhựa,…
    • Rất dễ bị vỡ chân ren khi siết quá chặt.

      Ứng dụng của tê thu ren inox

      Nhờ có tê ren inox mà việc kết nối các đường ống trong hệ thống trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn rất nhiều. Vì vậy, loại phụ kiện này rất được ưa chuộng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Những ứng dụng tiêu biểu của chúng có thể kể đến như:

      • Ứng dụng trong các nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm.
      • Ứng dụng trong các hệ thống đường ống vi sinh.
      • Ứng dụng trong ngành hóa chất, các chất gây ăn mòn, oxy hóa như muối, axit, bazo,…
      • Ứng dụng trong các hệ thống cung cấp nước sạch.
      • Ứng dụng trong ngành xử lý nước thải.
      • Sử dụng trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy.
      • Ứng dụng nhiều trong các hệ thống thủy điện.
      • Ứng dụng trong ngành khai thác khoáng sản, nhiên liệu, trong các nhà máy lọc hóa dầu, gas,…

Sản phẩm thịnh hành

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ: