category Tất cả danh mục
Menu
VÍT PHONG INOX DIN 571 | TIÊU CHUẨN DIN

VÍT PHONG INOX DIN 571 | TIÊU CHUẨN DIN

Mã sản phẩm: DIN 571

Danh mục: Các Thiết Bị Khác, Bu lông ốc vít,

Vít phong inox DIN 571 – ứng dụng đa năng trong ngành mộc, công nghiệp đóng tàu và các công trình chịu lực lớn.

Liên hệ mua hàng

Hãng sản xuất:

Chất lượng: Mới 100%

Bảo hành: Chính hãng

Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Liên hệ(SĐT/Zalo): 0933612627

VÍT PHONG INOX TIÊU CHUẨN DIN 571

Vít phong inox DIN 571, còn được gọi là vít gỗ lục giác, với chất liệu thép không gỉ. Sử dụng rộng rãi trong xây dựng và gỗ. Đường kính từ M4 đến M20, chiều dài lên đến 300mm.

Cấu tạo vít có phần đầu mũ giống bulong lục giác và thân vít hình trụ tiện ren. Để siết vít, có thể sử dụng cờ lê, mỏ lết hoặc máy siết bulong.

ỨNG DỤNG

  • Vít phong inox chuẩn DIN 571 có ứng dụng đa dạng.
  • Thường được sử dụng trong ngành mộc, công nghiệp đóng tàu và các công trình chịu lực lớn như lắp điều hòa hoặc treo khối nặng trên tường.
  • Trong trường hợp đó, vít phong inox chuẩn DIN 571 thường được kết hợp với tắc kê nở nhựa để đảm bảo độ chắc chắn và ổn định.

KÍCH THƯỚC

KÍCH THƯỚC VÍT PHONG INOX DIN 571

L: Chiều dài bulong

b: Chiều dài ren

b ≥ 0.6 x chiều dài (L)

F: Chiều rộng cạnh

G: Chiều rộng đỉnh

K: Độ dày đầu

Kích Thước M4 M5 M6 M7 M8 M10 M12 M16 M20
d Tối đa 4 5 6 7 8 10 12 16 20
Tối thiểu 3.52 4.52 5.52 6.42 7.42 9.42 11.3 15.3 19.3
K Tối đa 3.1 3.88 4.38 5.38 5.88 7.45 8.45 10.45 13.9
Tối thiểu 2.5 3.13 3.63 4.63 5.13 6.55 7.55 9.55 12.1
F Tối đa 7 8 10 12 13 17 19 24 30
Tối thiểu 6.64 7.64 9.64 11.57 12.57 16.57 18.48 23.16 29.16
G Tối thiểu 7.5 8.63 10.89 13.07 14.2 18.72 20.88 26.17 32.95

TRỌNG LƯỢNG

Chiều dài Kích thước
M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20
16 1.71 2.92            
20 2.01 3.42 5.02          
25 2.41 4.02 5.82 11.5        
30 2.81 4.62 6.62 12.9 23.6      
35 3.11 5.12 7.42 14.2 25.8 36.2    
40 3.51 5.82 8.22 15.6 28 39.2    
45   6.43 8.94 16.9 30 42.1    
50   7.03 9.64 18.2 32.1 45.4 84.1  
55     10.5 19.6 34.3 48.6 89.7  
60     11.2 20.9 36.5 51.8 94.9 165
65       22.2 38.5 54.7 99.5 174
70       23.6 40.7 57.8 107 182
75       25 42.9 61 112 192
80       26.5 45.2 64.5 118 201
90       29.4 49.9 71 130 220
100       32 54 77.1 141 238
110           83.4 152 253
120           89.5 163 275
130             175 293
140             187 317
150             198 328
160             209 348
170               366
180               385
190               404
200               421

Trọng lượng cho 1000 con . Đơn vị: Kg

CƠ TÍNH

Vật liệu chế tạo vít phong cũng đa dạng như các loại ốc vít khác, tuy nhiên vật liệu được sử dụng phổ biến nhất là thép không gỉ (inox). Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép – Austenit, Ferit và Mactenxit. Thép Austenit cho đến nay là loại phổ biến nhất (> 90% bulong, ốc vít thương mại). Các nhóm thép và cấp độ bền được chỉ định bằng một dãy gồm bốn chữ số và chữ số (ví dụ: A2-70, A4-80).

  • Inox 201 dùng trong những mối ghép chỉ quan tâm nhiều đến việc chịu lực mà không quan tâm nhiều đến độ ăn mòn, hay sử dụng để lắp các mối ghép sử dụng trong điều kiện bình thường như lắp đồ gỗ, hay giá treo vật năng lên tường. Với sự lựa chọn Inox 201 thì chi phí sẽ được tối ưu, vì giá thành rẻ hơn các loại Inox khác, cấu tạo của Inox 201 là nhiều carbon và ít niken nên khả năng chịu lực tốt nhưng khả năng chống gỉ không cao.
  • Inox 304 (A2) dùng trong những mối ghép vừa chịu tải trọng lớn, vừa chịu ăn mòn nhờ vào đặc tính hóa học và vật lý của chất liệu Inox 304, có nhiều carbon và niken, nên vít sẽ vừa chịu tải tốt, vừa chịu ăn mòn tốt. Đây là loại chất liệu phổ biến nhất trong các loại chất liệu Inox hiện nay. tuy nhiên giá thành của loại này cao hơn inox 201
  • Inox 316 (A4) được sử dụng trong trường hợp môi trường làm việc của mối ghép chịu ăn mòn lớn như môi trường hóa chất, môi trường nước biển, chịu muối, chịu mặn tốt. Chính vì vậy vít phong inox 316 được lựa chọn sử dụng để đóng tàu biển. Loại vật liệu này giá khá cao, tùy vào từng công việc mà lựa chọn loại vít phóng inox cho phù hợp túi tiền và phù hợp với công năng của chúng.
Loại thép Cấp bền Chỉ số sức lực Vít phong DIN 571
Giới hạn bền đứt
N/mm2
Giới hạn chảy
PSI
Austenitic A2 (Inox 304) hoặc A4 (Inox 316) 50 500 70,000
70 700 100,000
80 800 118,000

Cơ tính vít phong Inox

Đặc tính cơ học Cấp bền
4.8 5.6 5.8 6.8 8.8 9.8 10.9 12.9
≤ M16 > M16
Giới hạn bền đứt N/mm² Danh nghĩa 400 500 600 800 900 1000 1200
Tối thiểu 420 500 520 600 800 830 900 1040 1220
Độ cứng Vickers HV Tối thiểu 130 155 160 190 250 255 290 320 385
Tối đa 250 320 336 360 380 435
Độ cứng Brinell HB Tối thiểu 124 147 152 181 319 242 266 295 353
Tối đa 238 385 319 342 363 412
Độ cúng Rockwell Tối thiểu HR 71 79 82 89
HRC 20 23 28 32 39
Tối đa HR 95 99
HRC 32 34 37 39 44
Giới hạn chảy N/mm² Danh nghĩa 320 300 400 480
Tối thiểu 340 300 420 480
Giới hạn Ứng suất N/mm² Danh nghĩa 640 720 900 1080
Tối thiểu 640 660 720 940 1100

Cơ tính vít phong thép

HÓA HỌC

Cấp bền Vật liệu Mác thép Số thép C
≤%
Si
≤%
Mn
≤%
P
≤%
S
≤%
Cr
%
Mo
%
Ni
%
N
%
A2 304 X5CrNi18-10 1.4301 0.07 1 2 0.045 0.03 17.5 – 19.5 8 – 10.5 ≤ 0.11
X2CrNi18-11 1.4306 0.03 1 2 0.045 0.03 18 – 20 8 – 12 0.1 – 0.16
X4CrNi18-12 1.4303 0.07 1 2 0.045 0.03 17 – 19 11 – 13 ≤ 0.11
A4 316 X5CrNiMo17-12-2 1.4401 0.07 1 2 0.045 0.03 16.5 – 18.5 2 – 2.5 10 – 13 ≤ 0.11
X2CrNiMo17-12-2 1.4404 0.03 1 2 0.045 0.03 16.5 – 18.5 2 – 2.5 10 – 13 ≤ 0.11

Thành phần hóa học cho Vít phong Inox

ấp Bền Vật liệu Thành phần hóa học Nhiệt độ tối thiểu (°C)
C P S
Tối thiểu Tối đa Tối đa Tối đa
4.6, 4.8, 5.8, 6.8 Thép cacbon thấp hoặc trung bình 0.55 0.05 0.06
8.8 Thép cacbon trung bình được tôi luyện, nhiệt luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
9.8 0.25 0.55 0.04 0.05 425
10.9 Thép cacbon trung bình bổ sung các chất như: Boron, Mn, Cr hoặc
Thép hợp kim được tôi luyện, nhiệt luyện
0.2 0.55 0.04 0.05 425
12.9 Thép hợp kim được tôi luyện, nhiệt luyện 0.2 0.5 0.035 0.035 380

Thành phần hóa học cho Vít phong thép

LỚP MẠ

Thực tế trên thị trường còn có loại vít phong thép, xét về độ bền thì loại vít phong sắt khá nhanh bị gỉ sét, han gỉ vì môi trường khắc nghiệt ở nước ta, ngày nay người ta dần sử dụng sang chất liệu inox để tăng độ bền, tính thẩm mỹ cũng như inox là vật liệu thân thiện với môi trường. Tuy nhiên, tại Alpha Fastener, chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải pháp phủ bề mặt hiện đại, phù hợp nhất với từng ngành nghề như: Geomet, Dacromet, Xi trắng, Nhúng nóng, PTFE…

Sản phẩm thịnh hành

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ: