category Tất cả danh mục
Menu
ĐAI ỐC DIN934 | TIÊU CHUẨN DIN

ĐAI ỐC DIN934 | TIÊU CHUẨN DIN

Mã sản phẩm: ALPHA

Danh mục: Các Thiết Bị Khác, Bu lông ốc vít,

Đai ốc DIN934 – tiêu chuẩn chất lượng và linh hoạt, sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Đảm bảo kết nối vững chắc cho các ứng dụng cơ khí và xây dựng.

Liên hệ mua hàng

Hãng sản xuất:

Chất lượng: Mới 100%

Bảo hành: Chính hãng

Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Liên hệ(SĐT/Zalo): 0933612627

ĐAI ỐC TIÊU CHUẨN DIN934

Đai ốc DIN934 là một tiêu chuẩn quốc tế được công nhận cho đai ốc lục giác. Đai ốc này được thiết kế để cung cấp độ chắc chắn và đảm bảo kết nối an toàn và đáng tin cậy trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Với kích thước và tính chất cơ học được xác định chính xác, đai ốc DIN 934 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao, đồng thời đảm bảo tính linh hoạt và độ bền. Với sự ổn định và đáng tin cậy, đai ốc DIN 934 là sự lựa chọn tuyệt vời cho việc siết chặt và lắp ráp trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

ỨNG DỤNG

Đai ốc lục giác DIN 934 là một giải pháp linh hoạt và phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Chúng được sử dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành ô tô và vận tải: Trong quá trình sản xuất và bảo dưỡng ô tô, xe tải, xe buýt và xe máy.
  2. Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Để kết nối các thành phần kết cấu trong các công trình xây dựng như tòa nhà, cầu, đường và hệ thống đường sắt.
  3. Thiết bị sản xuất và công nghiệp: Làm các bộ phận buộc chặt cho máy móc và dây chuyền lắp ráp trong các nhà máy, hoạt động khai thác mỏ và nhà máy điện.
  4. Sản phẩm điện và điện tử: Để cố định và lắp ráp các bộ phận trong các thiết bị điện gia dụng, thiết bị điện tử và phần cứng.
  5. Hệ thống năng lượng tái tạo: Trong các ứng dụng như tua-bin gió, tấm pin mặt trời và lắp đặt thủy điện, đai ốc DIN 934 đảm bảo kết nối mạnh mẽ và đáng tin cậy giữa các thành phần.

Với tính linh hoạt và khả năng đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau, đai ốc lục giác DIN 934 là sự lựa chọn đáng tin cậy cho việc giữ chặt và kết nối các thành phần trong các ngành công nghiệp đa dạng.

ƯU ĐIỂM

  1. Được công nhận trên toàn thế giới: Vì DIN 934 là tiêu chuẩn được công nhận trên toàn cầu nên đai ốc lục giác tuân theo tiêu chuẩn này được chấp nhận ở nhiều quốc gia, khiến chúng trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án quốc tế.
  2. Đảm bảo chất lượng: Các thông số kỹ thuật được trình bày trong tiêu chuẩn DIN 934 đảm bảo rằng đai ốc lục giác đáp ứng chất lượng và tính nhất quán cần thiết cho các ứng dụng khác nhau. Sử dụng đai ốc lục giác tuân thủ tiêu chuẩn này đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy tối ưu.
  3. Nhiều kích cỡ và cấp độ khác nhau: Với nhiều loại kích cỡ và cấp độ sẵn có, đai ốc lục giác DIN 934 đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Tính linh hoạt này cũng đơn giản hóa quy trình lựa chọn và giảm khả năng xảy ra sự cố tương thích.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐAI ỐC DIN 934

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐAI ỐC DIN 934

KÍCH THƯỚC

Nominal Nut
Dia. and
Thread Pitch
Width Across
Flats, S
Width Across
Corners, E
Thickness, M
Min. Max. Min. Min. Max.
M12 x 1.75 18.67 19 21.1 9.64 10
M16 x 2 23.67 24 26.75 12.3 13
M20 x 2.5 29.16 30 32.95 14.9 16
M22 x 2.5 31 32 35.05 16.9 18
M24 x 3 35 36 39.55 17.7 19
M27 x 3 40 41 45.2 20.7 22
M30 x 3.5 45 46 50.85 22.7 24
M36 x 4 53.8 55 60.79 27.4 29
M42 x 4.5 63.1 65 71.3 32.4 34
M48 x 5 73.1 75 82.6 36.4 38
M56 x 5.5 82.8 85 93.56 43.4 45
M64 x 6 92.8 95 104.86 49.1 51
M72 x 6 102.8 105 116.16 56.1 58
M80 x 6 112.8 115 127.46 62.1 64
M90 x 6 127.5 130 144.08 70.1 72
M100 x 6 142.5 145 161.02 78.1 80

HÓA HỌC

Thông số hóa học của tiêu chuẩn DIN 934 được sử dụng cùng với thông số hóa học của tiêu chuẩn ISO 898-2.

Property Class Material and nut heat treatment Chemical composition limit
(cast analysis %)
C
max.
Mn
min.
P
max.
S
max.
04   Carbon steel 0.58 0.25 0.060 0.150
05   Carbon steel
Quenched and tempered nuts
0.58 0.30 0.048 0.058
5   Carbon steel 0.58 0.060 0.150
6   Carbon steel 0.58 0.060 0.150
8 High nut (style 2) Carbon steel 0.58 0.25 0.060 0.150
8 Regular nut (style 1) D ≤ M16 Carbon steel 0.58 0.25 0.060 0.150
8 Regular nut (style 1) D > M16 Carbon steel
Quenched and tempered nuts
0.58 0.30 0.048 0.058
9   Carbon steel 0.58 0.25 0.060 0.150
10   Carbon steel
Quenched and tempered nuts
0.58 0.30 0.048 0.058
12   Carbon steel
Quenched and tempered nuts
0.58 0.45 0.048 0.058

CƠ TÍNH

Thông số cơ tính của tiêu chuẩn DIN 934 được sử dụng cùng với thông số hóa học của tiêu chuẩn ISO 898-2.

Bảng 1: Hardness

Thread Property class
04 05 5 6 8 9 10 12
  Vickers hardness, HV
min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max.
M5 ≤ D ≤ M16 188 302 272 353 130 302 150 302 200 302 188 302 272 353 295 (3) 353
M16 < D ≤ M39 146 170 233 (1) 353 (2) 272
  Brinell hardness, HB
min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max.
M5 ≤ D ≤ M16 179 287 259 336 124 287 143 287 190 287 179 287 259 336 280 (3) 336
M16 < D ≤ M39 139 162 221 (1) 336 (2) 259
  Rockwell hardness, HRC
min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max. min. max.
M5 ≤ D ≤ M16 30 26 36 30 30 30 30 26 36 29 (3) 36
M16 < D ≤ M39 36 (2) 26
Surface integrity shall be in accordance with ISO 6157-2.
(1) Minimum value for high nuts (style 2): 180 HV (171 HB).
(2) Maximum value for high nuts (style 2): 302 HV (287 HB; 30 HRC).
(3) Minimum value for high nuts (style 2): 272 HV (259 HB; 26 HRC).

Bảng 2: Proof Load

Thread Pitch Proof load, N
Property class
04 05 5 6 8 9 10 12
M5 0,8 5 400 7 100 8 250 9 500 12 140 13 000 14 800 16 300
M6 1 7 640 10 000 11 700 13 500 17 200 18 400 20 900 23 100
M8 1,25 13 900 18 300 21 600 24 900 31 800 34 400 38 100 42 500
M10 1,5 22 000 29 000 34 200 39 400 50 500 54 500 60 300 67 300
M12 1,75 32 000 42 200 51 400 59 000 74 200 80 100 88 500 100 300
M14 2 43 700 57 500 70 200 80 500 101 200 109 300 120 800 136 900
M16 2 59 700 78 500 95 800 109 900 138 200 149 200 164 900 186 800
M18 2,5 73 000 96 000 121 000 138 200 176 600 176 600 203 500 230 400
M20 2,5 93 100 122 500 154 400 176 400 225 400 225 400 259 700 294 000
M22 2,5 115 100 151 500 190 900 218 200 278 800 278 800 321 200 363 600
M24 3 134 100 176 500 222 400 254 200 324 800 324 800 374 200 423 600
M27 3 174 400 229 500 289 200 330 500 422 300 422 300 486 500 550 800
M30 3,5 213 200 280 500 353 400 403 900 516 100 516 100 594 700 673 200
M33 3,5 263 700 347 000 437 200 499 700 638 500 638 500 735 600 832 800
M36 4 310 500 408 500 514 700 588 200 751 600 751 600 866 000 980 400
M39 4 370 900 488 000 614 900 702 700 897 900 897 900 1 035 000 1 171 000

LỚP MẠ

Mặc dù tiêu chuẩn DIN 934 không đặc tả lớp mạ hoặc lớp phủ cho đai ốc lục giác, nhưng các nhà sản xuất thường áp dụng các lớp bảo vệ để tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Các lớp mạ và lớp phủ phổ biến bao gồm:

  1. Phủ kẽm điện phân: Lớp mạ kẽm được tạo ra bằng phương pháp điện phân, giúp chống gỉ sét và tăng độ bền của sản phẩm.
  2. Phủ đen oxit: Lớp phủ đen được sử dụng cho mục đích trang trí, đồng thời bảo vệ sản phẩm khỏi ăn mòn và cung cấp độ cứng.
  3. Phủ niken: Lớp mạ mỏng niken được sử dụng để tăng độ bền, chống ăn mòn và giảm ma sát của đai ốc.
  4. Phủ chrome: Lớp phủ chrome bảo vệ sản phẩm khỏi ăn mòn và cung cấp độ cứng cao. Nó cũng có tính thẩm mỹ cao, giúp tăng giá trị thương hiệu của sản phẩm.

Lựa chọn lớp phủ phụ thuộc vào mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và tính chất của sản phẩm. Nhà sản xuất sẽ cung cấp thông tin chi tiết về lớp mạ phù hợp cho ứng dụng cụ thể.

Sản phẩm thịnh hành

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ: