category Tất cả danh mục
Menu
ĐAI ỐC ASTM A194/A194M | TIÊU CHUẨN ASTM

ĐAI ỐC ASTM A194/A194M | TIÊU CHUẨN ASTM

Mã sản phẩm: ALPHA

Danh mục: Các Thiết Bị Khác, Bu lông ốc vít,

Đai ốc ASTM A194/A194M – Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. An toàn, đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp, xây dựng.

Liên hệ mua hàng

Hãng sản xuất:

Chất lượng: Mới 100%

Bảo hành: Chính hãng

Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Liên hệ(SĐT/Zalo): 0933612627

ĐAI ỐC ASTM A194/A194M

Tiêu chuẩn ASTM A194 quy định các thông số kỹ thuật cho đai ốc trong nhiều ngành công nghiệp. Bài viết này tập trung giải thích chi tiết về tiêu chuẩn này, bao gồm các biến thể và ứng dụng của nó trong các dự án kỹ thuật và xây dựng.

ASTM International, trước đây là Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ, là tổ chức quốc tế phát triển và công bố các tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhiều loại vật liệu và sản phẩm. Tiêu chuẩn ASTM A194 đặc biệt xác định các thông số kỹ thuật cho đai ốc carbon, hợp kim và thép không gỉ sử dụng trong môi trường áp suất cao, nhiệt độ cao hoặc ăn mòn.

Tiêu chuẩn ASTM A194 bao gồm nhiều loại đai ốc, được phân loại dựa trên thành phần vật liệu và ứng dụng. Các loại phổ biến bao gồm:

Grade Mô tả
2 Đai ốc thép carbon có độ bền kéo thấp, thích hợp cho các ứng dụng đa năng.
2H Đai ốc bằng thép cacbon tôi và tôi luyện có độ bền kéo cao, chủ yếu được sử dụng cho dịch vụ áp suất cao và nhiệt độ cao.
7 Đai ốc bằng thép hợp kim, được tôi và tôi luyện, để sử dụng trong các dịch vụ ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
8 Đai ốc inox chịu được môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao và ăn mòn.
16 Đai ốc thép crom-molypden-vanadi được rèn và tôi luyện, có độ bền cứng cao.

Đai ốc ASTM A194 có những đặc điểm quan trọng như độ bền kéo, tải trọng chứng minh, cường độ năng suất, độ giãn dài và độ cứng. Thành phần hóa học thay đổi theo từng loại đai ốc, bao gồm carbon, mangan, silic, lưu huỳnh và phốt pho.

Tiêu chuẩn ASTM A194 đưa ra yêu cầu chi tiết về kích thước, ren, hoàn thiện bề mặt, đánh dấu và đóng gói. Hiểu rõ các thông số kỹ thuật và cách sử dụng đúng các loại đai ốc này, kỹ sư và chuyên gia xây dựng có thể đảm bảo sự an toàn và đáng tin cậy của việc kết nối vật liệu trong các điều kiện khắc nghiệt.

LỚP MẠ KẼM ĐAI ỐC ASTM A194/A194M

ỨNG DỤNG

Đai ốc ASTM A194 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như:

  1. Dầu khí: Áp suất cao, nhiệt độ cao trong van, mặt bích, đường ống yêu cầu đai ốc ASTM A194 có độ bền và chịu lực tốt.
  2. Hóa dầu: Nhà máy chế biến, lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt yêu cầu đai ốc chịu môi trường khắc nghiệt.
  3. Phát điện: Đai ốc được sử dụng để cố định tua-bin, nồi hơi, bình áp lực trong nhà máy điện.
  4. Xây dựng: Kết nối cầu, khung thép, hệ thống neo đều sử dụng đai ốc ASTM A194 với tính cơ học cao.
  5. Hàng hải và ngoài khơi: Đai ốc ASTM A194 chống ăn mòn phù hợp cho hệ thống neo, tàu và giàn khoan dầu ngoài khơi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐAI ỐC ASTM A194/ A194M

1. ĐAI ỐC ASTM A194

Nominal
Size
Basic Major
Diameter of
Thread
Width Across
Flats, F
Width Across
Corners, G
Thickness, H Maximum
Runout of
Bearing
Surface
to Thread
Axis, FIM
Basic Min. Max. Min. Max. Basic Min. Max.
1/4 0.2500 1/2 0.488 0.500 0.556 0.577 15/64 0.218 0.250 0.017
5/16 0.3125 9/16 0.546 0.562 0.622 0.650 19/64 0.280 0.314 0.020
3/8 0.3750 11/16 0.669 0.688 0.763 0.794 23/64 0.341 0.377 0.021
7/16 0.4375 3/4 0.728 0.750 0.830 0.866 27/64 0.403 0.441 0.022
1/2 0.5000 7/8 0.850 0.875 0.969 1.010 31/64 0.464 0.504 0.023
9/16 0.5625 15/16 0.909 0.938 1.037 1.083 35/64 0.526 0.568 0.024
5/8 0.6250 1-1/16 1.031 1.062 1.175 1.227 39/64 0.587 0.631 0.025
3/4 0.7500 1-1/4 1.212 1.250 1.382 1.443 47/64 0.710 0.758 0.027
7/8 0.8750 1-7/16 1.394 1.438 1.589 1.660 55/64 0.833 0.885 0.029
1 1.0000 1-5/8 1.575 1.625 1.796 1.876 63/64 0.956 1.012 0.031
1-1/8 1.1250 1-13/16 1.756 1.812 2.002 2.093 1-7/64 1.079 1.139 0.033
1-1/4 1.2500 2 1.938 2.000 2.209 2.309 1-7/32 1.187 1.251 0.035
1-3/8 1.3750 2-3/16 2.119 2.188 2.416 2.526 1-11/32 1.310 1.378 0.038
1-1/2 1.5000 2-3/8 2.300 2.375 2.622 2.742 1-15/32 1.433 1.505 0.041
1-3/4 1.7500 2-3/4 2.662 2.750 3.035 3.175 1-23/32 1.679 1.759 0.048
2 2.0000 3-1/8 3.025 3.125 3.449 3.607 1-31/32 1.925 2.013 0.055
2-1/4 2.2500 3-1/2 3.388 3.500 3.862 4.041 2-13/64 2.155 2.251 0.061
2-1/2 2.5000 3-7/8 3.750 3.875 4.275 4.474 2-29/64 2.401 2.505 0.068
2-3/4 2.7500 4-1/4 4.112 4.250 4.688 4.907 2-45/64 2.647 2.759 0.074
3 3.0000 4-5/8 4.475 4.625 5.102 5.340 2-61/64 2.893 3.013 0.081
3-1/4 3.2500 5 4.838 5.000 5.515 5.774 3-3/16 3.124 3.252 0.087
3-1/2 3.5000 5-3/8 5.200 5.375 5.928 6.207 3-7/16 3.370 3.506 0.094
3-3/4 3.7500 5-3/4 5.562 5.750 6.341 6.640 3-11/16 3.616 3.760 0.100
4 4.000 6-1/8 5.925 6.125 6.755 7.073 3-15/16 3.862 4.014 0.107

2. ĐAI ỐC ASTM A194M

Nominal Nut
Dia. and
Thread Pitch
Width Across
Flats, S
Width Across
Corners, E
Thickness, M Minimum
Bearing Face
Dia, Dw
Washer Face
Thickness, C
Maximum
Total Runout
of Bearing
Surface FIM
Max. Min. Max. Min. Max. Min. Max. Min.
M12 x 1.75 21.00 20.16 24.25 22.78 12.3 11.9 19.2 0.8 0.4 0.38
M14 x 2 24.00 23.16 27.71 26.17 14.3 13.6 22.0 0.8 0.4 0.42
M16 x 2 27.00 26.16 31.18 29.56 17.1 16.4 24.9 0.8 0.4 0.47
M20 x 2.5 34.00 33.00 39.26 37.29 20.7 19.4 31.4 0.8 0.4 0.58
M22 x 2.5 36.00 35.00 41.57 39.55 23.6 22.3 33.3 0.8 0.4 0.63
M24 x 3 41.00 40.00 47.34 45.20 24.2 22.9 38.0 0.8 0.4 0.72
M27 x 3 46.00 45.00 53.12 50.85 27.5 26.3 42.8 0.8 0.4 0.80
M30 x 3.5 50.00 49.00 57.74 55.37 30.7 29.1 45.6 0.8 0.4 0.87
M36 x 4 60.00 58.80 69.28 66.44 36.6 35.0 55.9 0.8 0.4 1.05
M42 x 4.5 70.00 67.90 80.83 77.41 42.0 40.4 64.5 1.0 0.5 1.22
M48 x 5 80.00 77.60 92.38 88.46 48.0 46.4 73.7 1.0 0.5 1.40
M56 x 5.5 90.00 87.20 103.92 99.41 56.0 54.1 82.8 1.0 0.5 1.57
M64 x 6 100.00 96.80 115.47 110.35 64.0 62.1 92.0 1.0 0.5 1.75
M72 x 6 110.00 106.40 127.02 121.30 72.0 70.1 101.1 1.2 0.6 1.92
M80 x 6 120.00 116.00 138.56 132.24 80.0 78.1 110.2 1.2 0.6 2.09
M90 x 6 135.00 130.50 155.88 148.77 90.0 87.8 124.0 1.2 0.6 2.36
M100 x 6 150.00 145.00 173.21 165.30 100.0 97.8 137.8 1.2 0.6 2.62

HÓA HỌC

Grade Carbon Manganese Phosphorus Sulfur Silicon Chromium Nickel Molybdenum
2H 0.40 min 1.00 0.040 0.050 0.40
7, 7M 0.38 – 0.48 0.75 – 1.00 0.035 0.04 0.15 – 0.35 0.8 – 1.1 0.15 – 0.25
8 0.08 2.00 0.045 0.030 1.00 18.0 – 20.0 8.0 – 11.0
8M 0.08 2.00 0.045 0.030 1.00 16.0 – 18.0 10.0 – 14.0 2.00 – 3.00
16 0.36 – 0.47 0.45 – 0.70 0.035 0.040 0.15 – 0.35 0.80 – 1.15 0.5 – 0.65

CƠ TÍNH

Grade and Type Brinell Hardness Rockwell Hardness Brinell Hardness, min Rockwell Hardness B Scale, min
C Scale B Scale
2H to 1-1/2 in. or M36, incl 248 to 327 24 to 35 179 89
2H over 1-1/2 in. or M36 212 to 327 35 max 95 min 147 79
7, 16 248 to 327 24 to 35 201 94
8, 8M 126 to 300 32 max 60 min

LỚP MẠ

Đai ốc A194 có nhiều dạng hoàn thiện và lớp mạ khác nhau, bao gồm:

  1. Lớp hoàn thiện trơn: Không có lớp mạ, phù hợp cho các ứng dụng đa năng.
  2. Mạ kẽm điện phân: Mạ kẽm giúp chống ăn mòn.
  3. Mạ kẽm nhúng nóng: Đai ốc được mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ngoài trời.
  4. Mạ cadmium: Mạ cadmium cung cấp khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Mạ PTFE: Lớp mạ PTFE bảo vệ khỏi ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao. Lớp mạ này cũng có tính dẫn điện, quan trọng trong các ứng dụng điện.

Sản phẩm thịnh hành

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2172W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2446W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2735W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Máy nén Embraco NTX6238U 843JA72 2841W

Mã SP: 843JA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 1868W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2088W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2348W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Máy nén Embraco NTX6233U 843FA72 2425W

Mã SP: 843FA72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1702W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 1978W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2161W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ:

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Máy nén Embraco NTX6225UV 843HD72 2236W

Mã SP: 843HD72

Thương hiệu: Embraco

Xuất xứ: