BULONG TIÊU CHUẨN DIN 933
BULONG DIN 933 là một loại bulong đầu lục giác ren suốt tuân theo tiêu chuẩn DIN 933 của Đức. Đây là một tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp bulong và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. BULONG DIN 933 được thiết kế với đường kính và bước ren chính xác, cùng với kích thước và thông số kỹ thuật khác theo quy định của tiêu chuẩn DIN 933.
BULONG TIÊU CHUẨN DIN 933 LÀ GÌ ?
Tiêu chuẩn DIN 933 đặt ra các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cho bulong, đảm bảo tính chất cơ học và hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng khác nhau. Bulong DIN 933 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, ô tô, điện tử, máy móc và nhiều lĩnh vực khác. Chúng có khả năng chịu tải cao, đồng thời đảm bảo độ bền và độ an toàn trong quá trình sử dụng.
Với kết cấu đơn giản và dễ sử dụng, bulong DIN 933 thường được gắn với các đai ốc và đai lục giác để kết nối và cố định các bộ phận trong các công trình xây dựng hoặc trong quá trình sản xuất. Đặc biệt, tiêu chuẩn DIN 933 cũng quy định vật liệu sử dụng cho bulong, bao gồm thép, thép không gỉ và đồng thau, để đáp ứng các yêu cầu chất lượng và sự đa dạng của các ứng dụng.
Với tính toàn vẹn, độ bền và sự đáng tin cậy, bulong DIN 933 đã trở thành một lựa chọn phổ biến cho các dự án và sản phẩm trên toàn thế giới. Hiểu rõ về tiêu chuẩn này sẽ giúp người dùng chọn được những bulong phù hợp và đáng tin cậy cho các ứng dụng của mình.
ỨNG DỤNG
BULONG DIN 933 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ tính linh hoạt và độ tin cậy của chúng. Dưới đây là một số trường hợp sử dụng phổ biến mà bulong DIN 933 thường được áp dụng:
- Lắp ráp máy móc: Bulong DIN 933 với độ chắc chắn cao thường được sử dụng để lắp ráp máy móc và các bộ phận cơ khí khác. Sự đáng tin cậy của chúng giúp đảm bảo sự gắn kết chặt chẽ và ổn định cho các bộ phận trong quá trình hoạt động.
- Ngành công nghiệp ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, bulong DIN 933 thường được sử dụng để cố định các bộ phận và hệ thống quan trọng. Chúng đảm bảo sự ràng buộc chắc chắn và đáng tin cậy cho các bộ phận cần thiết của ô tô, đồng thời hỗ trợ hoạt động ổn định và an toàn.
- Xây dựng: Bulong DIN 933 được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, nơi mà kích thước, độ dài ren và khả năng chống ăn mòn của chúng giúp phù hợp với các dự án và cấu trúc đa dạng. Chúng đảm bảo tính chắc chắn và bền vững của các kết nối trong các công trình xây dựng.
- Ngành công nghiệp điện tử: Bulong DIN 933 thường được sử dụng để gắn kết các bộ phận điện tử. Khả năng kết nối chặt chẽ của chúng giúp đảm bảo không gây hư hỏng cho các bộ phận quan trọng, đồng thời đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống điện tử.
Với những ứng dụng đa dạng và tính năng xuất sắc, bulong DIN 933 đã trở thành một lựa chọn phổ biến cho các ngành công nghiệp khác nhau. Đặc biệt, tính chất cơ học và hiệu suất đáng tin cậy của bulong DIN 933 giúp nâng cao sự ổn định và an toàn trong các ứng dụng quan trọng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DIN 933
KÍCH THƯỚC

Nominal Size and Pitch |
Width Across Flat, s |
Width Across Corner, e |
Head Thickness, k |
Minimum Fillet Radius, r |
Min. |
Max. |
Min. |
Grade A |
Grade B |
Grade A |
Grade B |
Grade A |
Grade B |
Min. |
Max. |
Min. |
Max. |
M5 x 0.8 |
7.78 |
7.64 |
8 |
8.79 |
8.63 |
3.35 |
3.65 |
3.26 |
3.74 |
0.2 |
M6 x 1 |
9.78 |
9.64 |
10 |
11.05 |
10.89 |
3.85 |
4.15 |
3.76 |
4.24 |
0.25 |
M8 x 1.25 |
12.73 |
12.57 |
13 |
14.38 |
14.2 |
5.15 |
5.45 |
5.06 |
5.54 |
0.4 |
M10 x 1.5 |
16.73 |
16.57 |
17 |
18.9 |
18.72 |
6.22 |
6.56 |
6.11 |
6.69 |
0.4 |
M12 x 1.75 |
18.67 |
18.48 |
19 |
21.1 |
20.88 |
7.32 |
7.68 |
7.21 |
7.79 |
0.6 |
M16 x 2 |
23.67 |
23.16 |
24 |
26.75 |
26.17 |
9.82 |
10.18 |
9.71 |
10.29 |
0.6 |
M20 x 2.5 |
29.67 |
29.16 |
30 |
33.53 |
32.95 |
12.28 |
12.72 |
12.15 |
12.85 |
0.8 |
M24 x 3 |
35.38 |
35 |
36 |
39.98 |
39.55 |
14.78 |
15.22 |
14.65 |
15.35 |
0.8 |
M30 x 3.5 |
– |
45 |
46 |
– |
50.85 |
– |
– |
18.28 |
19.12 |
1.0 |
M36 x 4 |
– |
53.80 |
55 |
– |
60.79 |
– |
– |
22.08 |
22.92 |
1.0 |
M42 x 4.5 |
63.1 |
65 |
71.3 |
25.58 |
26.42 |
25.58 |
26.42 |
1.2 |
M48 x 5 |
73.1 |
75 |
82.60 |
29.58 |
30.42 |
29.58 |
30.42 |
1.6 |
HÓA HỌC
Thông số hóa học của tiêu chuẩn DIN 933 cũng chính là thông số hóa học của tiêu chuẩn ISO 898-1.
Property Class |
Material and heat treatment |
Chemical Composition Limit (cast analysis, %) |
Tempering Temp, ºC, min |
C |
P, max |
S, max |
B, max |
4.6 |
Carbon steel or carbon steel with additives |
0.55 max |
0.05 |
0.06 |
Not specified |
– |
4.8 |
5.6 |
0.13 – 0.55 |
5.8 |
0.55 max |
6.8 |
0.15 – 0.55 |
8.8 |
Carbon steel with additives (e.g. Boron or Mn or Cr) quenched and tempered |
0.15 – 0.40 |
0.025 |
0.025 |
0.003 |
425 |
Carbon steel quenched and tempered |
0.25 – 0.55 |
Alloy steel quenched and tempered |
0.20 – 0.55 |
9.8 |
Carbon steel with additives (e.g. Boron or Mn or Cr) quenched and tempered |
0.15 – 0.40 |
0.025 |
0.025 |
0.003 |
425 |
Carbon steel quenched and tempered |
0.25 – 0.55 |
Alloy steel quenched and tempered |
0.20 – 0.55 |
10.9 |
Carbon steel with additives (e.g. Boron or Mn or Cr) quenched and tempered |
0.20 – 0.55 |
0.025 |
0.025 |
0.003 |
425 |
Carbon steel quenched and tempered |
0.25 – 0.55 |
Alloy steel quenched and tempered |
0.20 – 0.55 |
12.9 |
Alloy steel quenched and tempered |
0.30 – 0.50 |
0.025 |
0.025 |
0.003 |
425 |
12.9 |
Carbon steel with additives (e.g. Boron or Mn or Cr or Molybdenum) quenched and tempered |
0.28 – 0.50 |
0.025 |
0.025 |
0.003 |
380 |
CƠ TÍNH
Cũng như thông số hóa học, thông số cơ tính của tiêu chuẩn DIN 931 cũng chính là thông số cơ tính của tiêu chuẩn ISO 898-1.
Bảng 1: Mechanical Property
Mechanical Property |
Property Class |
4.6 |
4.8 |
5.6 |
5.8 |
6.8 |
8.8 |
9.8 M16 and under |
10.9 |
12.9/ 12.9 |
M16 and under |
Over M16 |
Tensile strength, Rm, MPa |
nom. |
400 |
500 |
600 |
800 |
900 |
1000 |
1200 |
min. |
400 |
420 |
500 |
520 |
600 |
800 |
830 |
900 |
1040 |
1220 |
Lower yield strength, ReL, MPa |
nom. |
240 |
— |
300 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
min. |
240 |
— |
300 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
Stress at 0,2 % non-proportional elongation, Rp0,2, MPa |
nom. |
— |
— |
— |
— |
— |
640 |
640 |
720 |
900 |
1080 |
min. |
— |
— |
— |
— |
— |
640 |
660 |
720 |
940 |
1100 |
Stress at 0,0048 d non-proportional elongation for full-size fasteners, Rpf, MPa |
nom. |
— |
320 |
— |
400 |
480 |
— |
min. |
— |
340 |
— |
420 |
480 |
— |
Stress under proof load, Sp, MPa |
nom. |
225 |
310 |
280 |
380 |
440 |
440 |
600 |
650 |
830 |
970 |
Proof strength ratio |
Sp,nom/ReL min Sp,nom/Rp0,2 min Sp,nom/Rpf min |
0,94 |
0,91 |
0,93 |
0,90 |
0,92 |
0,91 |
0,91 |
0,90 |
0,88 |
0,88 |
Percentage elongation after fracture for machined test pieces, A, % |
min. |
22 |
— |
20 |
— |
— |
12 |
12 |
10 |
9 |
8 |
Percentage reduction of area after fracture for machined test pieces, Z, % |
min. |
— |
52 |
48 |
48 |
44 |
Elongation after fracture for full-size fasteners, Af |
min. |
— |
0,24 |
— |
0,22 |
0,20 |
— |
Head soundness |
No fracture |
Vickers hardness, HV F ≥ 98 N |
min. |
120 |
130 |
155 |
160 |
190 |
250 |
255 |
290 |
320 |
385 |
max. |
220 |
250 |
320 |
335 |
360 |
380 |
435 |
Brinell hardness, HBW F = 30 D2 |
min. |
114 |
124 |
147 |
152 |
181 |
238 |
242 |
276 |
304 |
304 |
max. |
209 |
238 |
304 |
318 |
342 |
361 |
414 |
Rockwell hardness, HRB |
min. |
67 |
71 |
79 |
82 |
89 |
— |
max. |
95,0 |
89 |
— |
Rockwell hardness, HRC |
min. |
— |
22 |
23 |
23 |
32 |
39 |
max. |
— |
32 |
34 |
37 |
39 |
44 |
Surface hardness, HV 0,3 |
max. |
— |
(1) |
(1),(2) |
(1).(3) |
Height of non-decarburized thread zone, E, mm |
min. |
— |
1/2 H1 |
2/3 H1 |
3/4 H1 |
Depth of complete decarburization in the thread, G, mm |
max. |
— |
0,015 |
Reduction of hardness after retempering, HV |
max. |
— |
20 |
Breaking torque, MB, N⋅m |
min. |
— |
in accordance with ISO 898-7 |
Impact strength, KV, J |
min. |
— |
27 |
— |
27 |
(4) |
Surface integrity in accordance with |
ISO 6157-1 |
ISO 6157-3 |
(1) Surface hardness shall not be more than 30 Vickers points above the measured core hardness of the fastener when determination of both surface hardness and core hardness are carried out with HV 0,3. (2) Any increase in hardness at the surface which indicates that the surface hardness exceeds 390 HV is not acceptable. (3) Any increase in hardness at the surface which indicates that the surface hardness exceeds 435 HV is not acceptable. (4) Value for KV is under investigation. |
Bảng 2: Proof load
Thread d |
Nominal stress area As, nom, mm2 |
Property class |
4.6 |
4.8 |
5.6 |
5.8 |
6.8 |
8.8 |
9.8 |
9.8 |
12.9/12.9 |
Proof load, Fp (As,nom × Sp,nom), N |
M12 |
84,3 |
19 000 |
26 100 |
23 600 |
32 000 |
37 100 |
48 900 |
54 800 |
70 000 |
81 800 |
M16 |
157 |
35 300 |
48 700 |
44 000 |
59 700 |
69 100 |
91 000 |
102 000 |
130 000 |
152 000 |
M20 |
245 |
55 100 |
76 000 |
68 600 |
93 100 |
108 000 |
147 000 |
— |
203 000 |
238 000 |
M22 |
303 |
68 200 |
93 900 |
84 800 |
115 000 |
133 000 |
182 000 |
— |
252 000 |
294 000 |
M24 |
353 |
79 400 |
109 000 |
98 800 |
134 000 |
155 000 |
212 000 |
— |
293 000 |
342 000 |
M27 |
459 |
103 000 |
142 000 |
128 000 |
174 000 |
202 000 |
275 000 |
— |
381 000 |
445 000 |
M30 |
561 |
126 000 |
174 000 |
157 000 |
213 000 |
247 000 |
337 000 |
— |
466 000 |
544 000 |
M33 |
694 |
156 000 |
215 000 |
194 000 |
264 000 |
305 000 |
416 000 |
— |
576 000 |
673 000 |
M36 |
817 |
184 000 |
253 000 |
229 000 |
310 000 |
359 000 |
490 000 |
— |
678 000 |
792 000 |
M39 |
976 |
220 000 |
303 000 |
273 000 |
371 000 |
429 000 |
586 000 |
— |
810 000 |
947 000 |
Bảng 3: Tensile load
Thread d |
Nominal stress area As, nom, mm2 |
Property class |
4.6 |
4.8 |
5.6 |
5.8 |
6.8 |
8.8 |
9.8 |
9.8 |
12.9/12.9 |
Minimum ultimate tensile load, Fm min (As, nom × Rm, min), N |
M12 |
84,3 |
33 700 |
35 400 |
42 200 |
43 800 |
50 600 |
67 400 |
75 900 |
87 700 |
103 000 |
M16 |
157 |
62 800 |
65 900 |
78 500 |
81 600 |
94 000 |
125 000 |
141 000 |
163 000 |
192 000 |
M20 |
245 |
98 000 |
103 000 |
122 000 |
127 000 |
147 000 |
203 000 |
— |
255 000 |
299 000 |
M22 |
303 |
121 000 |
127 000 |
152 000 |
158 000 |
182 000 |
252 000 |
— |
315 000 |
370 000 |
M24 |
353 |
141 000 |
148 000 |
176 000 |
184 000 |
212 000 |
293 000 |
— |
367 000 |
431 000 |
M27 |
459 |
184 000 |
193 000 |
230 000 |
239 000 |
275 000 |
381 000 |
— |
477 000 |
560 000 |
M30 |
561 |
224 000 |
236 000 |
280 000 |
292 000 |
337 000 |
466 000 |
— |
583 000 |
684 000 |
M33 |
694 |
278 000 |
292 000 |
347 000 |
361 000 |
416 000 |
576 000 |
— |
722 000 |
847 000 |
M36 |
817 |
327 000 |
343 000 |
408 000 |
425 000 |
490 000 |
678 000 |
— |
850 000 |
997 000 |
M39 |
976 |
390 000 |
410 000 |
488 000 |
508 000 |
586 000 |
810 000 |
— |
1 020 000 |
1 200 000 |
LỚP MẠ
- Mạ kẽm: Mạ kẽm là một phương pháp phổ biến và chi phí tiết kiệm nhất. Nó tạo ra một lớp bảo vệ giữa thép và môi trường, ngăn chặn tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố gây ăn mòn.
- Mạ kẽm nhúng nóng: Mạ kẽm nhúng nóng cung cấp một lớp mạ kẽm dày hơn so với mạ điện. Quá trình này bao gồm việc nhúng bulong thép vào kẽm nóng chảy, tạo ra khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tăng cường độ bền trong môi trường ngoài trời.
- Mạ niken: Mạ niken tạo ra một bề mặt đồng nhất và chống ăn mòn. Niken là một kim loại cứng, dễ uốn, chịu được nhiệt độ cao và chống mài mòn, là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt.
- Mạ Chrome: Mạ Chrome tạo ra một bề mặt sáng, phản chiếu trên bulong và cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt. Loại mạ này thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí, mặc dù có thể không bền bỉ bằng các tùy chọn khác.
- Oxit đen: Oxit đen là một quá trình hóa học tạo ra một lớp bảo vệ màu đen. Mặc dù nó cung cấp mức độ chống ăn mòn, nhưng không hiệu quả như các lớp mạ khác trong môi trường khắc nghiệt hơn.
Đây chỉ là một số lớp mạ phổ biến, và có sẵn nhiều tùy chọn mạ khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể. Để chọn lớp mạ phù hợp cho ứng dụng của bạn, hãy tham khảo ý kiến từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.